Cách dùng few, a few, little, a little – Vietlesson

22 Mar Cách dùng few, a few, little, a little
CÁCH DÙNG FEW, A FEW, LITTLE, A LITTLE
Few và a few được dùng trước các danh từ đếm được số nhiều (countable plural nouns). Little và a little được dùng trước các danh từ không đếm được (uncountable nouns)
– Few, little (ít, không nhiều) thường có ý nghĩa phủ định chỉ một số lượng rất ít (ít hơn những gì bạn muốn hoặc mong đợi)
- He isn’s popular. He has few friends
(Anh ta không được mọi người yêu mến. Anh ta có ít bạn bè)
[few friends = not many friends]
- Few customers have come into the shop. It has been quiet.
(Ít khách hàng vào cửa hiệu, nó rất vắng lặng.)
[few friends = not many friends]
- Hurry up ! There is little time. (Nhanh lên nào! Còn ít thời gian lắm)
[little time = not much time, not enough time]
- He spoke little English, so it was difficult to communicate with him.
(Anh ta nói được ít tiếng Anh, nên rất khó giao tiếp với anh ta.)
[Little English = not much English]
Lớp học tiếng Anh tại Vietlesson
– A few, a little (một vài, một ít) thường có nghĩa khẳng định và chỉ một lượng nhỏ (gần nghĩ với some)
- I enjoy my life here. I have a few friends an we meet quite often.
(Tôi thích sống ở đây. Tôi có vài người bạn và chúng tôi rất thường gặp nhau.)
[A few friends = some friends, a small number of friends]
- Let’s go and have a drink. We’ve got a little time before the train leaves.
(Chúng ta đi uống nước nhé. Chúng ta còn một ít thời gian trước khi tàu chạy.)
[a little time = some time, a small amount of time)
- He spoke a little English, so we were able to communicate with him.
(Anh ta nói được một ít tiếng Anh, nên chúng tôi có thể giao tiếp với anh ta.)
[a little English = some English, a small amount of English)
- Would you like a little salt on your vegetable?
(Cho một chút muối vào rau của bạn nhé?)
[a little salt = some salt, a small amount of salt)
– Lưu ý:
- Only a little và only a few có nghĩa phủ định
- We must be quick. We’ve got only a little time. [only a few = not much]
(Chúng ta phải nhanh lên. Chúng ta chỉ còn lại một ít thời gian.)
Only a few customers have come in.
(Chỉ có một vài khách hàng bược vào.) [only a few = not many]
- (a) little of/ (a) few of + determiner / pronoun
– Could I try a little of your wine?
(Tôi uống thử một chút rượu của anh được không.)
Only a few of the children in this class like math.
(Chỉ vài đứa trẻ trong lớp này thích toán.)